Nhu nhược là gì: Tính từ yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám có những phản ứng khi cần thiết thái độ nhu nhược con người nhu nhược Nghĩa của từ nhu nhược bằng Tiếng Anh 1. Người có tội có thù ghét nhu nhược sao? A guilty man would have feigned disgust? 2. Ai bảo anh phải nghĩ, lò-xo-nhu-nhược? Who said your job was to think, Spring Wiener? 3. Vì tình yêu của một con đàn bà nhu nhược For the love of some spineless woman. 4. Một Người nhu mì không yếu ớt và thiếu quyết đoán . Người nhu nhược rút lui vì sợ, vì biết mình không có khả năng thắng. Nhưng lại mang cay đắng trong lòng. Người nhu mì rút lui không tranh cãi. Thường sống và cư xử bằng tình yêu thương. Không muốn gây mất hòa khí, và không Nhu Mì Là Gì - Nhu Mì Hay Nhu Nhược. Nhu mì là để cũng trở nên đáng yêu và dễ thương. Nhưng nhu mì không sống sót nghĩa là không cứng ngắc khi rất cần thiết. Chồng chị ngoại tình. Anh vốn là người đứng đắn, yêu thương and có trách nhiệm và nghĩa vụ với cô vợ con Chương trình Tiếng Anh Tích hợp là một chương trình kết hợp dạy và học bằng hai ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt. 100% giáo viên là người nước ngoài, có trình độ học vấn và chất lượng chuyên môn cao, có một số giáo viên Việt Nam hỗ trợ học tập. Chương trình . Nhu nhược là không có sự quyết đoán, yếu đuối và không dám đấu tranh khi cần nhu nhược nữa! Hãy nói với cô ấy bạn không muốn be so feeble! Tell her you don't want to ấy cho rằng người khiêm nhường bị xem là nhu thinks that a humble person would be considered as feeble ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhéNhu nhược weakNhạt nhẽo boringNhát gan cowardlyNhẫn tâm heartlessNóng tính short-temperedNgốc nghếch/ngu ngốc/ngu stupidLười biếng lazy Từ điển Việt-Anh nhu nhược yếu hèn vi nhu nhược yếu hèn = en volume_up pusillanimous chevron_left chevron_right VI Nghĩa của "nhu nhược yếu hèn" trong tiếng Anh Bản dịch VI nhu nhược yếu hèn {tính từ} Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "pusillanimous" trong một câu The pusillanimous, self-hating era among public servants began. He will be content to excel doing the small things but will remain pusillanimous in big things where the windfalls are. This was not just pusillanimous; it was cruel. Perhaps that's why some of us are insomniacs; night is so precious that it would be pusillanimous to sleep all through it! It is feeble, pusillanimous, apologetic and, even in its resolute wrong-headedness, lacks all ambition. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội nhu nhược Dịch Sang Tiếng Anh Là * tính từ - feeble; faint; weak; soft heart; yielding = tính nhu nhược weak character Cụm Từ Liên Quan người nhu nhược /nguoi nhu nhuoc/ * danh từ - soft, weakling, milquetoast, invertebrate, ninny, doughface, softy Dịch Nghĩa nhu nhuoc - nhu nhược Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary Cũng có một số người nghĩ rằng tử tế và hiền lành là nhu nhược, không" hùng"!Ông Kim đã vượt qua anhtrai mình là Kim Jong Chol, người bị miêu tả là“ yếu ớt và nhu nhược”.He took over ahead of hisolder brother Kim Jong Chol, whom their father thought was"effeminate" and bắt bởi người dân địa phương, ông được thẩm vấn một thời gian ngắn bởi Mason, người đe dọa nhu nhược anh ta nếu anh không tiết lộ các chi tiết đầy đủ các hoạt động của mình, nhưng anh nhanh chóng được giải phóng bởi Slater, nhiều đến sự không hài lòng của các đại by the locals, he is interrogated briefly by Mason, who threatens to emasculate him if he does not disclose the full details of his operation, but he is swiftly freed by Slater, much to the displeasure of the kế hoạch hậu chiến của Anh nhằm thống nhất quản lý hành chính Malaya dưới mộtthuộc địa duy nhất được gọi là Liên minh Malaya hình thành trong sự phản đối mạnh mẽ từ người Malay, họ phản đối sự nhu nhược của tầng lớp cai trị Malay và việc trao quyền công dân cho những người Trung British plans to unite the administration of Malaya under a singlecrown colony called the Malayan Union met with strong opposition from the Malays, who opposed the weakening of the Malay rulers and the granting of citizenship to the ethnic trường hợp thứ nhất, những người này không cảm thấy quá tồi, bởi vì ít khi họ được những người chiến thắng bổ nhiệm vào vịtrí giám thị coi những người nô lệ, mà bản chất nhu nhược thường vận dụng với người dân của họ hơn bất kỳ một người tàn bạo nước ngoài nào thực hiện bởi kẻ thù của chính the first case these people usually do not feel so badly, since not seldom they are appointed by theshrewd victors to the office of slave overseer, which these spineless natures usually wield more mercilessly over their people than any foreign beast put in by the enemy ta có những người đầy nhiệt huyết,cũng có những người nhu nhược và lười biếng, có những người thích chơi golf hơn là điều hành đất nước, và cũng có những người làm việc cho đến have had men of passion and energy,men who were weak-willed and lazy, men who preferred golf to governance and men who worked themselves to cả ở Đức, đất nước đặt trọn niềm tin vào các quan chức của mình, thì thuật ngữ“ người quan chức hoàn hảo” cũng vẫnđược sử dụng để chỉ một người nhu nhược và vô tích sự, dù là một người đầy thiện in Germany, which has a pious faith in her bureaucrats,the expression,“a perfect functionary,” is used to connote a spineless and ineffectual person, however well xúc động lặng im, cảm thấy u buồn khi nghĩ rằngchính cái đám hậu thế suy đồi và nhu nhược này sẽ là những người bảo vệ hợp pháp cho một vẻ đẹp đáng yêu đến nhường ấy”.I was moved tosilent melancholy at the thought that this assembly of degenerate and feeble-minded posterity should be the legitimate guardians of so much loveliness.”.Hắn trở nên nhanhchóng nổi giận khi nhận ra rằng" boss" của hắn chỉ là một người giả mạo nhu nhược, buộc sau này tận dụng lợi thế của Luffy thực sự, người mà tất cả mọi người đều cho là đã chết, tất cả xem xét Black là một" mảnh rác ngẫu nhiên chỉ đáng giá hơn 20 triệu".He quickly becameangered upon realizing that his"boss" was a fake weakling, accusing the latter of taking advantage of the real Luffy, whom everyone thought to be dead, all the while considering Black to be a"random piece of trash worth a mere 26 million".Sự thật bị thâu hẹp lại vàlà trò giỡn cợt cho những người nhu nhược, cho những người chỉ bị bất mãn trong chốc Truth is minimized and it transforms in a toy for the dweebs, for those who are only momentarily thì cho rằng, nàng dâu này có phần nhu nhược vì đã quá nhẹ dạ, cho mẹ chồng vay 1 số tiền lớn không có khả năng chi trả khi bản thân còn có việc think that this bride is weak because she is too light, giving her mother-in-law a large amount of money that cannot be paid when she has a nghiên cứu trên 1,500 người cao tuổi cho thấy những cá nhân hạnh phúc nhất có nguy cơ nhu nhược thấp hơn 3% trong giai đoạn nghiên cứu 7 study in 1,500 elderly adults found that the happiest individuals had a 3% lower risk of frailty over the 7-year study period48.Ý tưởng cho rằng một người có thể nâng người khác từ thấp lên cao và Giải thoát tối hậu cho họ có khuynh hướng làm cho conngười trở nên yếu hèn, nhu nhược và ngu idea that one man can raise another from lower to higher levels andultimately rescue him tends to make man weak, supine and không giống ngươi, một cái ngườinhu nhược!".I'm not like you, evil guy!".Có nhiều ngườinhu nhược và hèn nhát trước bóng ma của quyền lực, lạm dụng quyền bính của mình để phục vụ cho sự bất công, chà đạp lên phẩm giá và quyền sống của con are many who are weak and cowardly before the spectre of power, and mortgage their authority to the service of injustice, trampling upon man's dignity and his right to niệm rằng có ai đó có thể đem người khác từ thấp lên tầng lớp cao hơn và cuối cùng cứu hẳn họ, có chiều hướng làm cho con người nhu nhược, uể oải biếng nhác, và kém suy idea that another raises a man from lower to higher levels of life, and ultimately rescues him, tends to make man indolent and weak, supine and có tội có thù ghét nhu nhược sao?A guilty man would have faint disgust?Người không nhu nhược đối với anh em đâu, nhưng Người đầy uy quyền giữa anh is not weak toward you, but powerful among nghe một số người làng nói rằng tôi nhu nhược và ngốc nghếch, nên đã bị lợi heard some of the villages say that I was weak and stupid, and therefore taken advantage làm vậy,bạn rốt cục sẽ phải chung sống với một người đàn ông nhu nhược và bất lực, không dám gánh trách nhiệm cho tương lai của doing so,you will end up living with an indecisive and helpless partner who is afraid to take responsibility for his lại một số người Nga cáo buộc lànhiều người Ukraina ở miền Tây nhu nhược đối với chủ nghĩa phát turn, some Russians charge that many Western Ukrainians are soft on Trump sau đó nói rằng quan hệ giữa hai người vẫn tốt nhưng chỉ trích ông Tillerson nhu later said they had a good relationship but criticised Tillerson for being Trump sau đó nói rằng quan hệ giữa hai người vẫn tốt nhưng chỉ trích ông Tillerson nhu said they had a good relationship but criticized Tillerson as đa số 56%cho rằng chính phủ Trudeau đã quá nhu nhược về vấn đề người vượt biên xin tị nạn;A majority of56 per cent say the Trudeau government has been too soft on asylum seekers;Trong chuyện tình tayba này, ông Hollande được mô tả như là một người tình bất lực và nhu nhược trong việc lựa chọn giữa haingười phụ nữ của đời this triangle,Mr. Hollande is depicted as a powerless and undecided lover who cannot choose between the two women in his hết đoạn đường này, với khẩu súng trong tay, với hai ngàn người bám sát gót, rồi nhu nhược rút lui, không làm gì- không, không thể như come all that way, rifle in hand, with two thousand people marching at my heels, and then to trail feebly away, having done nothing- no, that was vô số những nghi ngờ, thì điều lớn nhất là Chủ tịch Mlà một đứa con trai nhu nhược hay là một người con the various points of doubt,the greatest was whether President M was an effeminate man or a nhiên, Sang Woo lại là một người chồng khá nhu nhược khi anh đã không biết và không thể ngăn Yoo Hee rời khỏi mình chỉ vì tiền phẫu thuật tim của cô con gái Da he is also a helpless husband, who is both unaware and unable to stop Yoo-kyung from leaving him because of her daughter Da-eun's heart surgery fees. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɲu˧˧ ɲɨə̰ʔk˨˩ɲu˧˥ ɲɨə̰k˨˨ɲu˧˧ ɲɨək˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɲu˧˥ ɲɨək˨˨ɲu˧˥ ɲɨə̰k˨˨ɲu˧˥˧ ɲɨə̰k˨˨ Tính từ[sửa] nhu nhược Mềm yếu, thiếu cương quyết. Thái độ nhu nhược. Dịch[sửa] Tiếng Anh feeble; weak Tiếng Pháp mou; veule; faible Tham khảo[sửa] "nhu nhược". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt

nhu nhược tiếng anh là gì